Hạn mức rút tiền ATM ACB? ATM ACB rút tối thiểu bao nhiêu tiền?
Ngân hàng ACB có ra quy định số tiền tối đa được rút trong 1 ngày với mọi đối tượng khách hàng. Đương nhiên rằng tiền rút ra phải là tiền của khách hàng đã nạp vào trong tài khoản ngân hàng của mình. Bài viết hôm nay của weescape.vn sẽ nêu rõ cho bạn biết hạn mức rút tiền ATM ACB ? và ATM ACB rút tối thiểu bao nhiêu tiền?

Hạn mức rút tiền ATM ACB?
Dưới đây là thông tin hạn mức rứt tiền ATM ACB tại cây ATM ACB và tại quầy giao dịch hoặc cây ATM khác như sau:
Loại thẻ | Hạn mức rút tiền ATM ACB |
ACB Green | – Tại cây ATM: 10 triệu/lần và 100 triệu/ngày
– Tại quầy giao dịch: 40 triệu/lần/ngày |
Thẻ ACB Visa Platinum Debit | – Tại cây ATM ACB: 200 triệu/ngày
– Tại cây ATM khác: |
Thẻ ACB Visa Debit | – Tại cây ATM ACB: 100 triệu/ngày
– Tại cây ATM ngân hàng khác: – Tại quầy giao dịch: |
Thẻ ACB JCB Debit | – Tại cây ATM ACB: 100 triệu/ngày
– Tại cây ATM ngân hàng khác: – Tại quầy giao dịch: |
Thẻ ACB MasterCard Debit | – Tại cây ATM ACB: 100 triệu/ngày
– Tại cây ATM ngân hàng khác: – Tại quầy giao dịch: |
ATM ACB rút tối thiểu bao nhiêu tiền?
ATM ACB rút tối thiểu bao nhiêu tiền?
ATM ACB rút tối thiểu được 50.000 VNĐ tùy trường hợp thẻ!

ATM ACB 1 ngày rút được bao nhiêu tiền ?
– Số tiền rút ATM ACB tối đa cho 1 lần giao dịch là 5.000.000 VNĐ/lần.
– Số tiền rút ATM ACB tối đa cho 1 ngàygiao dịch là 40.000.000 VNĐ/ngày.
– Thẻ ATM ACB giao dịch tối đa là 20 lần/ngày.

– Các loại thẻ ATM ACB khác ngoài thẻ ACB2GO thì có hạn mức là 5.000.000 VNĐ/lần và có hạn mức tối đa cho 1 ngày là 40.000.000 VNĐ/ngày.
– Nếu bạn sử dụng thẻ ATM của ngân hàng khác ngân hàng ACB và rút tại cây ATM ngân hàng ACB thì bạn chỉ rút tối đa số tiền là 3.500.000 VNĐ/lần.
– Đối với việc chuyển khoản thì ATM ACB cho chuyển khoản tối đa cho 1 lần là 30.000.000 VNĐ/lần nhưng chuyển khoản đối đa cho 1 ngày chỉ có 50.000.000 VNĐ/ngày
Ngân hàng ACB rút tối thiểu bao nhiêu tiền? Hạn mức rút tiền ATM ACB chi tiết
Bạn có muốn biết thẻ ACB rút tối thiểu bao nhiêu tiền ? Bảng biểu hạn mức rút tiền ATM ACB như sau:
Loại thẻ | Hạn mức rút tiền ATM ACB | Hạn mức chuyển khoản | Hạn mức thanh toán | Hạn mức thanh toán qua mạng |
ACB Green | – Tại cây ATM: 10 triệu/lần và 100 triệu/ngày
– Tại quầy giao dịch: 40 triệu/lần/ngày |
– Tối đa 30 triệu/lần và 50 triệu/ngày | 50 triệu/lần | 50 triệu/lần |
Thẻ ACB Visa Platinum Debit | – Tại cây ATM ACB: 200 triệu/ngày
– Tại cây ATM khác:+ Trong nước tối đa 100 triệu/ngày+ Nước ngoài: 30 triệu/ngày |
100 triệu/ngày | Tối đa 200 triệu/ngày | Tối đa 100 triệu/ngày |
Thẻ ACB Visa Debit | – Tại cây ATM ACB: 100 triệu/ngày
– Tại cây ATM ngân hàng khác:+ Trong nước: 40 triệu/ngày+ Nước ngoài: 30 triệu/ngày – Tại quầy giao dịch: 40 triệu trong nước và 30 triệu nước ngoài |
50 triệu/ngày | 100 triệu/ngày/lần | 50 triệu/ngày/lần |
Thẻ ACB JCB Debit | – Tại cây ATM ACB: 100 triệu/ngày
– Tại cây ATM ngân hàng khác: 40 triệu/ngày trong nước và 15 triệu/ngày nếu nước ngoài – Tại quầy giao dịch: 40 triệu trong nước và 30 triệu nước ngoài |
50 triệu/ngày | 50 triệu/lần/ngày | 25 triệu/ngày/lần |
Thẻ ACB MasterCard Debit | – Tại cây ATM ACB: 100 triệu/ngày
– Tại cây ATM ngân hàng khác: 40 triệu/ngày trong nước và 15 triệu/ngày nếu nước ngoài – Tại quầy giao dịch: 40 triệu trong nước và 30 triệu nước ngoài |
50 triệu/ngày | 50 triệu/lần/ngày | 50 triệu/ngày |

Thẻ ATM ngân hàng ACB rút tiền được ngân hàng nào?
Khi sở hữu thẻ ATM của ngân hàng ACB thì khách hàng có thể rút tiền tại máy ATM do ACB xây dựng và cả ở máy ATM ở các ngân hàng khác nữa. Tính năng tiện ích này xuất hiện bởi ngân hàng ACB thực hiện việc liên kết với nhiều ngân hàng khác tại Việt Nam nên khách hàng thoải mái rút tiền chéo với mức phí nhất định.
Tính năng này cực kỳ tiện lợi cho khách hàng, nếu chẳng may ở nơi mình làm việc, sinh sống có máy ATM của ngân hàng khác mà trong tay là thẻ ATM ACB thì bạn đều có thể rút được tiền sử dụng. Sau đây là sự liệt kê các ngân hàng mà thẻ ATM ACB có thể rút được tiền:
- Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: Agribank
- Ngân hàng ngoại thương Việt Nam: Vietcombank
- Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam: BIDV
- Ngân hàng TMCP Đông Nam Á: SeAbank
- Ngân hàng TMCP Á Châu: ACB
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín: Sacombank
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương: Saigonbank
- Ngân hàng TMCP An Bình: ABbank
- Ngân hàng TMCP Quân Đội: MB bank
- Ngân hàng TMCP Việt Nam thương tín: Vietbank
- Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam: Techcombank
- Ngân hàng Quốc Dân: NCB
- Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng: VPbank
- Ngân hàng phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long: MHB
- Ngân hàng TMCP Kiên Long: KLP
- Ngân hàng TMCP phát triển thành phố Hồ Chí Minh: HDbank
- Ngân hàng TMCP dầu khí toàn cầu: GP bank
- Ngân hàng TMCP thương mại cổ phần Nam Á: NamAbank
- Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam: MSB bank
- Ngân hàng quốc tế VIB
- Ngân hàng TMCP Bảo Việt bank
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn: SCB bank
- Ngân hàng TMCP Bản Việt: Viet Capital bank
- Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam: Eximbank
- Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam: Vietinbank
- Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam: PVcombank
- Ngân hàng TMCP Bắc Á: BacA bank
- Ngân hàng Bưu điện Liên Việt: Lienvietpostbank
- Ngân hàng TMCP Việt Á: VAB
- Ngân hàng TMCP Đại Á: Dai A bank
- Ngân hàng TMCP Bảo Việt: Baoviet bank
- Ngân hàng TMCP Đại Dương: Oceanbank
- Ngân hàng SHB
- Ngân hàng TMCP Tiên Phong: TPbank
- Ngân hàng liên doanh Shinhanvina: SVB bank
- Ngân hàng TMCP Bảo: BVB
- Ngân hàng TMCP An: ABB